Các ví dụ cụ thể đối với gói thầu mua sắm

CÁC VÍ DỤ

Ví dụ 1. TCĐG về mặt kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm đối với gói thầu mua sắm thiết bị điện



Stt

Nội dung yêu cầu

Mức điểm tối đa

Mức điểm yêu cầu tối thiểu

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Về phạm vi cung cấp

20

18

Chủng loại hàng hóa

10

 

Số lượng của từng chủng loại

10

 

2

Về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất

23

20

Công suất, hiệu suất của máy móc, thiết bị

13

 

Mức tiêu hao điện năng, nguyên nhiên vật liệu

10

 

3

Về giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

7

5

Giải pháp kỹ thuật

3

 

Biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa

4

 

4

Về khả năng lắp đặt thiết bị và năng lực cán bộ kỹ thuật

6

4

Khả năng lắp đặt thiết bị

4

 

Bố trí cán bộ kỹ thuật

2

 

5

Về mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

6

4

Bảo hành thiết bị

4

 

Bảo hành lắp đặt

2

 

6

Về khả năng thích ứng về mặt địa lý

6

4

Sự thích ứng về mặt địa lý (môi trường, khí hậu …)

6

 

7

Về khả năng cung cấp tài chính

15

12

Giá trị cho vay

10

 

Điều kiện cho vay (lãi suất, thời gian cho vay)

5

 

8

Về thời gian thực hiện

10

6

Thời gian giao hàng

5

 

Thời gian lắp đặt

5

 

9

Về đào tạo chuyển giao công nghệ

7

4

Kế hoạch đào tạo

3

 

Nội dung đào tạo

4

 

 

Tổng hợp

100

77

Ví dụ 2: TCĐG về mặt kỹ thuật theo tiêu chí “đạt”, “không đạt” đối với gói thầu: “mua sắm máy tính xách tay”

Stt

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

Đạt

Chấp nhận được

Không đạt

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Về phạm vi cung cấp

1

Chủng loại cung cấp

Máy tính xách tay

 

Không đúng chủng loại

2

Số lượng máy

30 chiếc

 

< 30 chiếc

3

Tài liệu hướng dẫn sử dụng

30 bộ song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh

30 bộ đơn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh

Không có tài liệu hướng dẫn sử dụng

Về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa

4

Hệ điều hành

Windows Vista Home Premium hoặc tương đương

 

Sử dụng Windows đời thấp hơn hoặc hệ điều hành không tương đương

5

Bảng mạch chủ (mainboard )

Hỗ trợ công nghệ Core Duo

2MB Cache và tốc độ truyền dữ liệu của bảng mạch chủ ≥ FBS 880/553

 

Không hỗ trợ công nghệ Core Duo hoặc Cache < 2 MB hoặc tốc độ truyền dữ liệu của bảng mạch chủ < FBS 880/553

6

Bộ vi xử lý (CHIP)

Sử dụng công nghệ Centrino Core Duo, xung nhịp ≥ 2,00 GHz

 

Không sử dụng công nghệ Centrino Core Duo hoặc xung nhịp < 2,00 GHz

7

Ổ cứng

Dung lượng ≥ 100 GB và tốc độ quay ≥ 7.200 vòng/phút

 

Dung lượng < 100 GB hoặc tốc độ quay < 7.200 vòng/phút

8

Bộ nhớ trong (RAM)

Chủng loại DDRAM và dung lượng ≥ 1GB

 

Không đúng chủng loại DDRAM hoặc dung lượng < 1GB

9

Màn hình

Độ rộng ≥ 15 inch và áp dụng công nghệ màn hình gương

 

Độ rộng < 15 inch hoặc không áp dụng công nghệ màn hình gương

10

Ổ đĩa DVD

Đọc, ghi đĩa DVD

 

Không có ổ DVD hoặc không đảm bảo cả chức năng đọc và ghi DVD

11

Card màn hình, âm thanh, mạng

Có card cho màn hình, âm thanh, mạng riêng hoặc được tích hợp trên mainboard

 

Không có các loại card màn hình, âm thanh, mạng riêng mà không được tích hợp trên mainboard

12

Cổng cắm USB

≥ 3 cổng

2 cổng

< 2 cổng

13

Khe cắm thẻ nhớ

Có khe cắm, đọc được tối thiểu 5 loại thẻ nhớ

 

Không có khe cắm hoặc đọc ít hơn 5 loại thẻ nhớ

14

Trọng lượng

≤ 2,2 kg

> 2,2 kg và ≤ 2,5 kg

> 2,5 kg

15

Dung lượng pin

Đảm bảo duy trì máy ở chế độ làm việc ≥ 3 giờ

 

Duy trì máy ở chế độ làm việc < 3 giờ

16

Kết nối mạng nội bộ không dây (Wireless)

Có Wireless

 

Không có Wireless

17

Camera

Có webcam được lắp tích hợp trên máy

Có webcam riêng biệt với máy tính

Không có webcam

18

Bluetooth

Có bluetooth

 

Không có bluetooth

19

Thiết bị kèm theo

Túi da, chuột quang và bộ nạp điện

 

Không đủ 3 loại: túi da, chuột quang và bộ nạp điện

Về mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

20

Bảo hành

Bảo hành của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền với thời gian bảo hành 36 tháng

 

Không có bảo hành của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối được ủy quyền hoặc thời gian bảo hành < 36 tháng

Về thời gian thực hiện

21

Thời gian giao hàng

≤ 2 tuần kể từ ngày ký hợp đồng

 

> 2 tuần kể từ ngày ký hợp đồng

22

Thời gian lắp đặt

Cùng ngày với ngày giao hàng

1 ngày sau ngày giao hàng

> 1 ngày sau ngày giao hàng

Kết luận

Đạt hoặc chấp nhận được tất cả (22) nội dung trên

Đạt

Không đạt bất kỳ nội dung nào nêu trên

Không đạt

Ví dụ 3: Xác định giá đánh giá của các hồ sơ dự thầu

Ban QLDA X tổ chức đấu thầu mua sắm 100 xe ô-tô buýt phục vụ vận chuyển hành khách công cộng trong thành phố. HSMT quy định các yếu tố đưa chi phí về một mặt bằng để xác định giá đánh giá như sau:

1. Chi phí vận hành: Chi phí nhiên liệu được đánh giá trong 4 năm với giả định 1 xe chạy 50.000 km/năm, giá nhiên liệu là 15.000 đồng/1 lít và hệ số chiết khấu 10%/năm quy về giá trị hiện tại ròng (NPV). Nhà thầu phải chào mức tiêu hao nhiêu liệu của xe/100 km.

2. Công suất: Nhà thầu phải chào xe có sức chứa tối thiểu 80 hành khách. Trường hợp có sức chứa lớn hơn, trong quá trình xác định giá đánh giá sẽ được tính giảm trong giá đánh giá 5.000.000 đồng/hành khách

Đến thời điểm đóng thầu, BMT nhận được 4 HSDT, cụ thể như sau:

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu C

Nhà thầu D

Đơn giá dự thầu cho 1 xe (triệu đồng)

1.850

2.100

1.970

2.000

Mức tiêu hao nhiên liệu đối với 100 km (lít)

32

25

30

27

Sức chứa tối đa của 1 xe (hành khách)

80

90

85

90

Giả định:

- Các HSDT trên đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khác của HSMT

- Các HSDT không có lỗi (lỗi số học và lỗi khác) và không phải hiệu chỉnh sai lệch, không có giảm giá

- Vòng đời sử dụng xe buýt là 4 năm.

Cách đưa các chi phí về một mặt bằng như sau:

1. Chi phí vận hành

NPV với hệ số chiết khấu = 10%/năm:

Công thức tính giá trị hiện tại ròng (NPV) là:

Trong đó:

n = 4; r = 10%;

Ct: chi phí nhiên liệu của từng xe theo năm, theo đó: Ct = mức tiêu hao nhiên liệu/km x số km/năm x giá nhiên liệu

Như vậy: NPV = Ct x [(1/1,1 + 1/(1,1X1,1) + 1(1,1X1,1X1,1) + 1/(1,1X1,1X1,1X1,1)] = Ct x 3,17

Theo đó, chi phí vận hành quy về giá trị hiện tại ròng cho 100 xe (với giả định xe chạy 50.000 km/năm, giá nhiên liệu là 15.000 đồng/1 lít và hệ số chiết khấu 10%/năm) được tính như sau:

♦ Nhà thầu A:

32/100 x 50.000 x 15.000 x 3,17 x 100 = 76.080 (triệu đồng)

♦ Nhà thầu B:

25/100 x 50.000 x 15.000 x 3,17 x 100 = 59.437,5 (triệu đồng)

♦ Nhà thầu C:

30/100 x 50.000 x 15.000 x 3,17 x 100 = 71.325 (triệu đồng)

♦ Nhà thầu D:

27/100 x 50.000 x 15.000 x 3,17 x 100 = 64.192,5 (triệu đồng)

2. Công suất

- Nhà thầu B chào xe có sức chứa lớn hơn 10 hành khách so với yêu cầu, theo quy định của HSMT sẽ được tính giảm trong giá đánh giá (cho 100 xe) là: 5 x 10 x 100 = 5.000 (triệu đồng)

- Nhà thầu C chào xe có sức chứa lớn hơn 5 hành khách so với yêu cầu, theo quy định của HSMT sẽ được tính giảm trong giá đánh giá (cho 100 xe) là: 5 x 5 x 100 = 2.500 (triệu đồng)

- Nhà thầu D chào xe có sức chứa lớn hơn 10 hành khách so với yêu cầu, theo quy định của HSMT sẽ được tính giảm trong giá đánh giá (cho 100 xe) là: 5 x 10 x 100 = 5.000 (triệu đồng)

Như vậy, giá đánh giá của các HSDT (tính trên 100 xe) như sau:

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

Nhà thầu C

Nhà thầu D

1

Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch (1)

185.000

210.000

197.000

200.000

2

Chi phí vận hành (2)

76.080

59.437,5

71.325

64.192,5

3

Công suất (3)

0

-5.000

-2.500

-5.000

4

Giá đánh giá ( = 1+2+3)

261.080

264.437,5

265.825

259.192,5

 

Xếp hạng

2

3

4

1

  • TAG :

Danh mục

Loading...