Ví dụ hồ sơ mời thầu xây lắp

CÁC VÍ DỤ

Ví dụ 1: TCĐG về mặt kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm đối với gói thầu xây dựng phần thô một tòa nhà cao tầng, có tầng hầm (đã thi công cọc móng)



Stt

Nội dung đánh giá

Mức điểm tối đa

Mức điểm yêu cầu tối thiểu

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng

25

18

1.1

Xi măng (có thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu)

6

 

1.2

Cốt thép (có thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu)

6

 

1.3

Bê tông (có thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu)

6

 

1.4

Các loại vật liệu khác: gạch, cát, đá sỏi, chất chống thấm (có thỏa thuận hoặc hợp đồng cung cấp đáp ứng yêu cầu)

7

 

2

Hệ thống tổ chức và nhân sự

15

10

2.1

Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công trường:

- Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán, chất lượng, vật tư, máy móc, thiết bị, an toàn, an ninh, môi trường

- Các đội, tổ thi công

8

 

2.2

Nhân sự khác (ngoại trừ nhân sự chủ chốt đã đánh giá trong yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm):

- Phụ trách kỹ thuật, chất lượng

- Các cán bộ kỹ thuật giám sát thi công cho từng công tác thi công (vật liệu, trắc đạc, kết cấu bê tông, gạch, cơ khí)

- Các đội trưởng thi công cho từng công tác thi công

- Trình độ tay nghề của các công nhân chủ chốt/bậc cao

7

 

3

Các giải pháp kỹ thuật cho công tác/hạng mục chủ yếu

35

24

3.1

Tổ chức mặt bằng công trường:

- Mặt bằng bố trí công trình tạm, thiết bị thi công, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải

- Bố trí cổng ra vào, rào chắn, biển báo

- Giải pháp cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông, liên lạc trong quá trình thi công

5

 

3.2

Giải pháp trắc đạc để định vị các kết cấu công trình (trong quá trình thi công và tiếp tục quan trắc lún của công trình sau này)

4

 

3.3

Thi công tầng hầm

14

 

 

- Đào đất

2

 

 

- Chắn cừ, bảo vệ thành vách hố móng

4

 

 

- Phá đầu cọc

2

 

 

- Thi công BTCT đài, giằng móng

2

 

 

- Thi công BTCT tường, sàn tầng hầm và chống thấm tầng hầm

4

 

3.4

Thi công kết cấu phần thân công trình (từ cốt + 0.00 đến mái)

7

 

 

- Thi công kết cấu bê tông phần thân (cốp pha, cây chống, giàn giáo, cung cấp bê tông, đổ bê tông cột, sàn)

5

 

 

- Gia công, lắp dựng kết cấu thép trên mái

2

 

3.5

Thi công các hạng mục khác:

Các bể nước, bể phốt trong tầng hầm, các đường ống kỹ thuật dưới sàn tầng hầm (cọc tiếp địa, đường ống thoát nước cho bể phốt)

3

 

3.6

Lấp đất hoàn trả hiện trạng đến cốt cao độ hiện có của vỉa hè, hoàn trả kết cấu hạ tầng bị ảnh hưởng

2

 

4

Biện pháp, quy trình quản lý thi công

15

10

4.1

Quản lý chất lượng:

- Quản lý chất lượng vật tư: các quy trình kiểm tra chất lượng vật tư, tiếp nhận, lưu kho, bảo quản

- Quản lý chất lượng cho từng loại công tác thi công (đào, lấp đất, cốp pha, đà giáo, cốt thép, bê tông, nể, chống thấm): quy trình lập biện pháp thi công, thi công, kiểm tra, nghiệm thu

- Biện pháp bảo quản vật liệu, công trình khi tạm dừng thi công, khi mưa bão.

- Sửa chữa hư hỏng và bảo hành công trình

4

 

4.2

Quản lý tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công, nghiệm thu, thanh quyết toán.

1

 

4.3

Quản lý an toàn trên công trường

- Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an toàn lao động

- Biện pháp đảm bảo an toàn lao động cho từng công đoạn thi công

- Phòng chống cháy nổ trong và ngoài công trường

- An toàn giao thông ra vào công trường

- Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị

4

 

4.4

Quản lý an toàn cho công trình và cư dân xung quanh công trường:

- Biện pháp đảm bảo an toàn cho các công trình liền kề

- Bảo vệ các công trình hạ tầng, cây xanh trong khu vực xung quanh

- An toàn cho cư dân xung quanh công trường

3

 

4.5

Quản lý môi trường:

Các biện pháp giảm thiểu:

- Tiếng ồn

- Bụi, khói

- Rung

- Kiểm soát nước thải các loại

- Kiểm soát rò rỉ dầu mỡ, hóa chất

- Kiểm soát rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trường

3

 

5

Tiến độ thi công

10

8

5.1

Tổng tiến độ thi công: thời hạn hoàn thành công trình, sự phối hợp giữa các công tác thi công, các tổ đội thi công

5

 

5.2

Các biểu đồ huy động: nhân lực, vật liệu, thiết bị

3

 

5.3

Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, duy trì thi công khi mất điện, đảm bảo thiết bị trên công trường hoạt động liên tục

2

 

 

Tổng số điểm

100

70

Ví dụ 2: TCĐK về mặt kỹ thuật theo tiêu chí “đạt”, “không đạt” đối với gói thầu “Khôi phục 30 km đường giao thông theo tiêu chuẩn đường cấp III với mặt cắt ngang nền đường rộng 12m”

1. Biện pháp thi công

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

1. Bảo đảm giao thông:

- Xây dựng 2 đoạn tránh, 1 cầu tạm

Có đề xuất xây dựng 2 đoạn tránh, 1 cầu tạm

Đạt

Không đề xuất hoặc đề xuất thiếu

Không đạt

2. Thi công nền và mặt đường:

- Bố trí đủ 3 mũi thi công, mô tả biện pháp, công nghệ thi công các hạng mục chính (đào đất, đắp đất, cấp phối …) theo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật

Bố trí đủ 3 mũi thi công. Có đề xuất về biện pháp, công nghệ thi công

Đạt

Không bố trí đủ 3 mũi thi công, hoặc đề xuất không đầy đủ về biện pháp, công nghệ thi công

Không đạt

3. Chuẩn bị hiện trường xây dựng:

- Bố trí phòng thí nghiệm, thiết bị, nhân lực thi công, mỏ vật liệu đắp nền, bố trí lán trại phục vụ thi công

Có đề xuất việc bố trí phòng thí nghiệm, thiết bị, nhân lực, mỏ vật liệu đắp nền, xây dựng lán trại

Đạt

Chỉ đề xuất việc bố trí phòng thí nghiệm, thiết bị, nhân lực thi công, mỏ vật liệu đắp nền. Không nêu việc bố trí lán trại phục vụ thi công

Chấp nhận được

Đề xuất không đủ 4 nội dung: phòng thí nghiệm, thiết bị, nhân lực, mỏ vật liệu đắp nền trong chuẩn bị hiện trường xây dựng

Không đạt

4. Biện pháp giám sát và quản lý chất lượng trong thi công nền đường, mặt đường:

a) Bố trí lực lượng giám sát cho 3 mũi thi công

b) Các biện pháp kiểm tra và quản lý chất lượng

Đề xuất đủ đối với cả 2 nội dung a) và b)

Đạt

Không đề xuất đủ 2 nội dung trên a) và b)

Không đạt

Kết luận

Các tiêu chuẩn chi tiết 1, 2, 4 được xác định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 3 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được

Đạt

 

Không thuộc các trường hợp nêu trên

Không đạt

2. Tiến độ thi công

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

1. Thời gian thi công:

- Đảm bảo thời gian thi công không quá 18 tháng có tính đến điều kiện thời tiết kể từ ngày khởi công.

Đề xuất thời gian thi công không vượt quá 18 tháng có tính đến điều kiện thời tiết

Đạt

Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 18 tháng, hoặc không tính đến điều kiện thời tiết

Không đạt

2. Tính phù hợp

a) Giữa huy động thiết bị và tiến độ thi công

b) Giữa bố trí nhân lực và tiến độ thi công

Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 2 nội dung a) và b)

Đạt

Đề xuất không đủ 2 nội dung a) và b)

Không đạt

Kết luận

Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt

Đạt

Có 1 tiêu chuẩn chi tiết xác định là không đạt

Không đạt

Ví dụ 3: Bảng tiên lượng đối với gói thầu xây dựng đường cao tốc lý trình Km 248+00 – Km 255+500 thuộc Dự án xây dựng đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình (giai đoạn 1)

Stt

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

 

CÔNG TÁC NỀN ĐƯỜNG

m3

 

1

Phá dỡ kết cấu bê tông

m3

1.197,00

2

Đào đất nền đường

m3

2.662,58

3

Đào hữu cơ

m3

257.406,42

4

Đắp cát nền đường cao tốc đạt K ≥ 0,95

m3

915.727,98

5

Đắp cát bệ phản áp K ≥ 0,90

m3

17.603,95

6

Đắp cát nền đường đường gom K ≥ 0,90 bằng cát tận dụng

m3

47.763,16

7

Đắp cát nền đường gom K ≥ 0,90 bằng cát mua

m3

95.550,00

8

Đắp đất bao đường cao tốc K ≥ 0,95

m3

172.745,08

9

Đắp đất bao đường cao tốc K ≥ 0,90

m3

2.655,91

10

Đắp đất bao ta luy đường gom tận dụng từ dỡ tải

m3

22.574,04

11

Đắp cấp phối gia cố lề đồi đạt K ≥ 0,95

m3

15.223,48

12

Đắp đất K ≥ 0,98 dới KCMĐ đường cao tốc

m3

96.167,75

13

Đắp K ≥ 0,95 dày 30cm dới KCMĐ đường gom

m3

16.151,67

14

Đắp đất dải phân cách giữa (K90) bằng đất tận dụng

m3

26.092,11

15

Đắp đất hữu cơ bao ta luy đường cao tốc (0,1m) bằng đất tận dụng

m3

19.846,73

16

Đào cải mương

m3

24.717,67

17

Đắp cải mương bằng đất tận dụng

m3

33.037,04

 

CÔNG TÁC XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU

 

 

1

Vải địa kỹ thuật cường độ chịu kéo 12KN/m

m2

682.026,20

2

Vải địa kỹ thuật cường độ chịu kéo 200KN/m

m2

48.266,30

3

Đệm cát hạt trung (K90)

m3

251.622,70

4

Đệm cát hạt nhỏ (K90)

m3

236.906,10

5

Giếng cát

m3

959.735,80

6

Bấc thấm

m3

1.210.194,50

7

Đào thay đất yếu

m3

81.841,20

8

Cát hạt nhỏ đắp thay đất yếu (cát tận dụng)

m3

67.275,77

9

Cát hạt nhỏ đắp thay đất yếu (cát mua mới)

m3

14.565,43

10

Đắp gia tải bằng cát

m3

41.806,50

11

Dỡ gia tải

m3

41.806,50

12

Đắp bù lún đạt K > 95

m3

295.352,30

13

Đắp gia tải phần trong KC mặt đường (bằng đất tận dụng)

m3

272.486,19

14

Đắp gia tải phần trong KC mặt đường (bằng cát))

m3

73.232,43

15

Dỡ tải phần bù kết cấu mặt đường

m3

345.718,61

16

Bàn quan trắc lún

cái

219

17

Cọc gỗ quan trắc dịch chuyển ngang

cọc

864

18

Thiết bị quan trắc nước lỗ rỗng (pizometer, Inclinometer, giếng)

bộ

4

19

Đá dăm 1x2 làm tầng lọc

m3

102,00

20

Đắp đất đồi phía cửa thoát nước

m3

7.349,40

 

 

 

Ví dụ 4: Yêu cầu về vật liệu xây dựng theo tiêu chuẩn Việt Nam

Stt

Vật liệu

Tiêu chuẩn

1

Xi măng

 

 

Xi măng Poóc lăng – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 2682:1999

 

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6260:1997

2

Cốt liệu và nước trộn cho bê tông và vữa

 

 

Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật

TCVNXD 7570:2006

 

Cốt liệu cho bê tông và vữa – Các phương pháp thử

TCVN 7572:2006

 

Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật

TCXDVN 302:2004

3

Bê tông

 

 

Hỗn hợp Bê tông trộn sẵn – Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu

TCVNXD 374:2006

4

Cốt thép cho bê tông

 

 

Thép cốt bê tông – Thép vằn

TCVN 6285:1997

 

Thép cốt bê tông – Lưới thép hàn

TCVN 6286:1997

5

Gạch đất sét nung

 

 

Gạch rỗng đất sét nung

TCVN 1450:1986

 

Gạch đặc đất sét nung

TCVN 1451:1986

...

 

 

  • TAG :

Danh mục

Loading...