DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU PHỤ QUAN TRỌNG
Stt | Tên, địa chỉ nhà thầu phụ quan trọng | Phạm vi công việc | Khối lượng công việc | Giá trị ước tính | Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu chính (nếu có) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Danh sách các nhà thầu phụ quan trọng (nhà chế tạo hàng hóa chính của gói thầu hoặc nhà cung cấp, vật tư, thiết bị chính). Trường hợp không yêu cầu nhà thầu phụ quan trọng thì không kê khai Mẫu này.
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
____, ngày___ tháng ___ năm ___
Tên nhà thầu: _______________________[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong ___ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương III].
Đơn vị tính: ______[Ghi loại tiền ]
TT |
| Năm ___ | Năm ___ | Năm ___ |
1 | Tổng tài sản |
|
|
|
2 | Tổng nợ phải trả |
|
|
|
3 | Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
4 | Tổng nợ ngắn hạn |
|
|
|
5 | Doanh thu |
|
|
|
6 | Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
7 | Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
8 | Các nội dung khác (nếu có yêu cầu) |
|
|
|
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong ____ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương III];
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong ______ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương III].
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong ______ năm tài chính gần đây [Ghi số năm theo quy định tại khoản 3 Mục 1 Chương III];
4. Báo cáo kiểm toán.
| Đại diện hợp pháp của nhà thầu |
Ghi chú:
Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.