YÊU CẦU VỀ CUNG CẤP
PHẠM VI CUNG CẤP
Trong Chương này, bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
Biểu phạm vi cung cấp hàng hóa
TT |
Danh mục hàng hóa |
Ký mã hiệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Mô tả(1) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nêu đặc điểm của hàng hóa (ví dụ: cơ chế vận hành, kích thước tối đa …)
Chương 6.
TIẾN ĐỘ CUNG CẤP
Tiến độ yêu cầu cung cấp cần được bên mời thầu lập thành biểu, trong đó nêu rõ tên hàng hóa số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.
Biểu tiến độ cung cấp
TT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị |
Số lượng |
Tiến độ cung cấp (1) |
Địa điểm cung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1. Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu cũng như loại hàng hóa cụ thể mà quy định, chẳng hạn yêu cầu cung cấp vào một thời điểm cụ thể (ngày tháng cụ thể) sau một số tuần nhất định kể từ khi hợp đồng có hiệu lực hoặc quy định trong một khoảng thời gian (từ tuấn thứ ____ đến tuần thứ ____ kể từ khi hợp đồng có hiệu lực).